Đổi giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy
13/09/2021
Lượt xem: 189
1. MỤC ĐÍCH
Quy trình này quy định rõ hình thức tiếp nhận, quy trình và phương pháp xử lý thủ tục đổi giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy
2. PHẠM VI
- Áp dụng cho hoạt động đổi giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy
- Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH tổ chức triển khai thực hiện quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
- Các văn bản pháp quy liên quan.
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- GCN: Giấy chứng nhận.
- PCCC&CNCH: Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ.
- BCA: Bộ Công an.
- CS: Cảnh sát.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
Chỉ đổi giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy khi bị hỏng và cá nhân phải nộp lại giấy chứng nhận cũ đã cấp cho Cục Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Đơn đề nghị xin đổi (kèm theo giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy cũ)
|
x
|
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
01 bộ
|
5.4
|
Thời hạn giải quyết
|
Không quá 04 ngày làm việc
|
5.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phòng Cảnh sát PCCC&CNCH Công an tỉnh (trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 hằng tuần (trừ ngày lễ, tết).
|
5.6
|
Lệ phí
|
Không
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại cơ quan Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cấp tỉnh. Trường hợp ủy quyền cho một cá nhân, đơn vị khác thực hiện thì phải có văn bản ủy quyền kèm theo
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 5.2
|
B2
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ và thành phần hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ và đủ thành phần thì ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ;
- Nếu hồ sơ không hợp lệ và thiếu thành phần thì trả lại và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung hoàn chỉnh.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, phòng PC07
|
Giờ hành chính
|
- Sổ theo dõi hồ sơ (mẫu 02)
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu 01)
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu 03)
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, phòng PC07
- Bộ phận nghiệp vụ, phòng PC07
|
½ ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu 05)
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Thẩm định chuyên môn.
- Thẩm định về pháp lý:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cần hiệu chỉnh và bổ sung, cán bộ thẩm định thông báo cho cá nhân, tổ chức (qua cán bộ tiếp nhận và trả kết quả) để thông tin tới cá nhân tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định
+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo
|
Bộ phận nghiệp vụ, phòng PC07
|
02 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu 05)
|
B5
|
Hoàn thiện hồ sơ trình xem xét
|
Bộ phận nghiệp vụ, phòng PC07
|
½ ngày
|
Hồ sơ trình
|
B6
|
Trình lãnh đạo cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng PC07
|
01 ngày
|
|
B7
|
Sau khi Giấy chứng nhận đã được lãnh đạo đơn vị ký duyệt, bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ sẽ đóng dấu và chuyển kết quả xuống bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Bộ phận nghiệp vụ, phòng PC07
|
01 ngày
|
Giấy chứng nhận
|
B8
|
Tiếp nhận Giấy chứng nhận và vào sổ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, phòng PC07
|
Sổ theo dõi hồ sơ (mẫu 06)
|
B9
|
Trả lại kết quả cho tổ chức, công dân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, phòng PC07
|
Sổ theo dõi hồ sơ (mẫu 06)
|
Lưu ý
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu 04) phải được thực hiện tại từng bước công việc của mục 5.7.
- Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi đơn vị.
- Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này.
|
5.8
|
Cơ sở pháp lý
|
- Luật số 27/2001/QH10 ngày 29/6/2001 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam về phòng cháy chữa cháy.
- Luật số 40/2013/QH13 ngày 22/11/2013 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam về sửa đổi bổ sung một số điều của Luật PCCC năm 2001.
+ Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
+ Nghị định số 83/2017/NĐ-CP ngày 18/7/2017 của của Chính phủ Quy định về công tác cứu nạn cứu hộ của lực lượng phòng cháy và chữa cháy.
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
1
|
Mẫu số 01
|
Giấy tiếp nhận Hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 01/ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
|
2
|
Mẫu số 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện Hồ sơ - Mẫu số 02/Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
|
3
|
Mẫu số 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết Hồ sơ - Mẫu số 03/Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
|
4
|
Mẫu số 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả - Mẫu số 04/Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
|
5
|
Mẫu số 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giả quyết Hồ sơ - Mẫu số 05/Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
|
6
|
Mẫu số 06
|
Sổ theo dõi Hồ sơ - Mẫu số 06/Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu gồm những thành phần sau:
TT
|
Hồ sơ lưu
|
1
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2
|
2
|
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông giải quyết thủ tục hành chính
|
3
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
4
|
Các biểu mẫu khác nếu có trong quá trình giải quyết TTHC
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH theo chế độ lưu trữ quy định hiện hành
|