1. MỤC ĐÍCH
Quy định nội dung trình tự và trách nhiệm trong việc đăng ký, cấp biển số xe tại Công an tỉnh Cao Bằng theo đúng quy định của pháp luật.
2. PHẠM VI
- Áp dụng cho việc cấp mới đăng ký, biển sốxe các loại xe sau đây:
+ Xe ô tô, máy kéo, rơ moóc, sơ mi rơ moóc; mô tô có dung tích xi lanh từ 175cm3 trở lên hoặc xe có quyết định tịch thu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và các loại xe có kết cấu tương tự xe nêu trên của cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài, kể cả xe quân đội làm kinh tếcótrụ sở hoặc cư trú tại địa phương.
+ Mô tô, xe gắn máy, xe máy điện, xe có kết cấu tương tự mô tô, xe gắn máy, xe máy điện của cơ quan, tổ chức, cá nhân người nước ngoài, của dự án, tổ chức kinh tế liên doanh với nước ngoài tại địa phương và tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc cư trú tại quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh nơi Phòng Cảnh sát giao thông đặt trụ sở.ô tô, máy kéo, rơ mooc hoặc sơ mi rơ mooc được kéo bởi ô tô, máy kéo; xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy (kể cả xe máy điện) và các loại xe có kết cấu tương tự; xe máy chuyên dùng của Công an sử dụng vào mục đích an ninh tạiCông an tỉnh Cao Bằng
- Đội Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông cơ giới đường bộ thuộc Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Cao Bằng tổ chức triển khai thực hiện quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015.
- Mô hình khung Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 trong Công an nhân dân.
- Các văn bản pháp quy liên quan.
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- GCN: Giấy chứng nhận.
- ĐKX: Đăng ký xe.
- BCA: Bộ Công an.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý
|
|
+ Luật Giao thông đường bộ (Luật số 23/2008/QH12, ngày 13/11/2008).
+ Thông tư số 58/2020/TT-BCA ngày 16/6/2020 của Bộ Công an quy định quy trình cấp, thu hồi đăng ký, biển số phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
+ Thông tư 229/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
Không
|
5.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
1. Giấy khai đăng ký xe (theo mẫu).
2. Chứng từ chuyển quyền sở hữu của xe.
3. Chứng từ lệ phí trước bạ.
4. Chứng từ nguồn gốc của xe.
5. Giấy tờ của chủ xe.
|
x
x
x
x
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ
|
01 (một) bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý
|
Cấp ngay biển số sau khi tiếp nhận hồ sơ đăng ký xe hợp lệ; Giấy chứng nhận đăng ký xe thì thời hạn hoàn thành thủ tục không quá 2 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
Trực tiếp tại trụ sở Công an cấp huyện thuộc Công an tỉnh Cao Bằng
|
5.7
|
Thời gian tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả
|
Từ thứ 2 đến sáng thứ 7 hàng tuần (trừ ngày nghĩ lễ, tết).
|
5.8
|
Lệ phí
|
Thu theo Thông tư 229/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí đăng ký, cấp biển phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
|
5.9
|
Trình tự thực hiện
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/kết quả
|
B1
|
- Chuẩn bị hồ sơ theo quy định; nộp hồ sơ.
- Kiểm tra giấy tờ của chủ xe, hướng dẫn chủ xe viết Giấy khai đăng ký xe theo mẫu quy định;
|
- Tổ chức, cá nhân
- Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 5.3
|
B2
|
- Kiểm tra giấy tờ của chủ xe, giấy khai đăng ký xe với các giấy tờ của xe; trực tiếp đối chiếu nội dung trong Giấy khai đăng ký xe với thực tế của xe về nhãn hiệu, loại xe, số máy, số khung, màu sơn, số chỗ ngồi, tải trọng và các thông số kỹ thuật khác: kiểm tra toàn bộ, chi tiết hình dán, kích thước, tổng thành khung, tổng thành máy của xe.
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
|
B3
|
Trường hợp hồ sơ đăng ký xe đầy đủ theo quy định: Cho chủ xe bấm chọn biển số theo quy định; Thu lệ phí đăng ký xe; Trả biển số xe; Hướng dẫn chủ xe kẻ, ghi biển số, khối lượng chuyên chở, khối lượng bản thân, tên chủ xe đối với các loại xe ô tô theo quy định. Cấp giấy hẹn.
|
Bộ phận nghiệp vụ
|
Giờ hành chính
|
|
B4
|
Thu giấy hẹn, trả giấy Chứng nhận đăng ký xe cho chủ xe và hướng dẫn chủ xe mua bảo hiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới theo quy định.
|
Bộ phận nghiệp vụ
|
Giờ hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
( Ban hành kèm theo Thông tư 58/2020/TT-BCA ngày 16/6/2020)
|
1
|
Mẫu số 01
|
Giấy khai đăng ký xe
|
2
|
Một số biểu mẫu khác
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ đăng ký xe, cấp biển số xe tại Công an cấp tỉnh gồm những thành phần sau:
TT
|
Hồ sơ lưu
|
1
|
Hồ sơ theo mục 5.3.
|
2
|
Thống kê số liệu đăng ký cấp biển số
|
3
|
Sổ đăng ký xe
|
4
|
Các hồ sơ khác có liên quan
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận lưu trữ thuộc Công an cấp huyện Công an tỉnh Cao Bằng và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|