5.1
|
Điều kiện thực hiện thủ tục hành chính
|
Cơ sở kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy phải bảo đảm các điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy
|
5.2
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Văn bản đề nghị cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy
|
x
|
|
|
Văn bằng hoặc Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức về phòng cháy và chữa cháy của người đứng đầu, người đại diện theo pháp luật của cơ sở kinh doanh
|
|
x
|
|
Danh sách cá nhân có Chứng chỉ hành nghề tư vấn về phòng cháy và chữa cháy phù hợp với lĩnh vực kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy của cơ sở; có kèm theo Chứng chỉ hành nghề tư vấn về phòng cháy và chữa cháy và quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động của từng cá nhân
|
x
|
|
|
Văn bản chứng minh về điều kiện cơ sở vật chất, phương tiện, thiết bị bảo đảm cho hoạt động kinh doanh: Giấy chứng nhận quyền sở hữu hoặc hợp đồng thuê địa điểm hoạt động; bảng kê khai các phương tiện, thiết bị phục vụ hoạt động kinh doanh.
|
|
x
|
5.3
|
Số lượng hồ sơ
|
01 bộ
|
5.4
|
Thời hạn giải quyết
|
Thời hạn cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy không quá 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do.
|
5.5
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả phòng Cảnh sát PCCC&CNCH Công an tỉnh (trong giờ hành chính từ thứ 2 đến thứ 6 hằng tuần (trừ ngày lễ, tết).
|
5.6
|
Lệ phí
|
Không
|
5.7
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại cơ quan Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cấp tỉnh. Trường hợp ủy quyền cho một cá nhân, đơn vị khác thực hiện thì phải có văn bản ủy quyền, xuất trình thẻ Căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn giá trị sử dụng kèm theo
|
Tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 5.2
|
B2
|
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ và thành phần hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ và đủ thành phần thì ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho người nộp hồ sơ 01 bản và lưu 01 bản;
- Nếu hồ sơ không hợp lệ và thiếu thành phần thì trả lại và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung hoàn chỉnh.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, phòng PC07
|
Giờ hành chính
|
- Sổ theo dõi hồ sơ (mẫu 06)
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu 01)
- Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (mẫu 02)
|
B3
|
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ
|
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, phòng PC07
- Bộ phận nghiệp vụ, phòng PC07
|
1/2 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu 05)
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ:
- Thẩm định chuyên môn.
- Thẩm định về pháp lý:
+ Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, cần hiệu chỉnh và bổ sung, cán bộ thẩm định thông báo cho cá nhân, tổ chức (qua cán bộ tiếp nhận và trả kết quả) để thông tin tới cá nhân tổ chức hoàn thiện hồ sơ theo quy định
+ Trường hợp hồ sơ đạt yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo
|
Bộ phận nghiệp vụ, phòng PC07
|
02 ngày
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu 05)
|
B5
|
Kiểm tra các điều kiện về địa điểm hoạt động, cơ sở vật chất, phương tiện, thiết bị bảo đảm cho hoạt động kinh doanh, lập biên bản kết quả kiểm tra
|
Bộ phận nghiệp vụ, phòng PC07
|
01 ngày
|
Biên bản kiểm tra thực tế
|
B6
|
Trình lãnh đạo cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Lãnh đạo phòng PC07
|
02 ngày
|
|
B7
|
Sau khi Giấy xác nhận đã được lãnh đạo đơn vị ký duyệt, bộ phận chuyên môn, nghiệp vụ sẽ đóng dấu và chuyển kết quả xuống bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
|
Bộ phận nghiệp vụ, phòng PC07
|
01 ngày
|
Giấy xác nhận
|
B8
|
Tiếp nhận Giấy xác nhận và vào sổ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, phòng PC07
|
|
B9
|
Trả lại kết quả cho tổ chức, công dân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, phòng PC07
|
Sổ theo dõi hồ sơ (mẫu 06)
|
Lưu ý
|
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (mẫu 04) phải được thực hiện tại từng bước công việc của mục 5.7.
- Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi đơn vị.
- Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này.
|
5.8
|
Cơ sở pháp lý
|
+ Luật Phòng cháy và chữa cháy năm 2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy năm 2013;
+ Nghị định số 136/2020/NĐ-CP, ngày 24/11/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
|